A là gì?

Giải nghĩa cho A là gì?

Nghĩa thứ nhất

A là Con chữ thứ nhất của bảng chữ cái chữ quổc ngữ;

1) viết nguyên âm “a”;

2) viết nguyên âm “a” ngắn trong au, ay;

3) viết nguyỄn ârrt “e” ngẳn trong ach, anh’,

4) viết yếu tố thứ hai của một nguyên âm đôi trong la (và ỵa, ở uya), ua, ua.

A Danh từ: Là Nông cụ gổm hai luỡĩ cát tra vào cán dài, để cắt cỏ, rạ hay gặt lúa. Rèn một lưỡi a hằng ba luõi hái (tng,).

A Danh từ: Là Đơn vị đo diện tích ruộng đất, bàng 100 mét vuông.

A Động từ: vào, xông vào. A vào giật cho đuọc.

A Trợ từ: (dùng ờ cuối câu). Từ biểu thị ý hỏi, hơi lấy lảm 1$ hoặc hơi mỉa mai. Cứ đế mài thể này a?

A Cảm từ: TiỂng thốt ra biển lộ sự vui mừng, ngạc nhiên hoặc sục nhớ điều gi .Ai Mẹ đã vé! A! Còn việc này nữa.

Các từ có nghĩa khi kết hợp với A

A 1 Ampere, viết tắt. 2 Kí hiệu phân loại trên dưới: thứ nhất. Hàng loại A. Khán đài A. Nhà số 53A (trước số 53B).

A Di Đà Phật d. Tên một vị Phật, người theo đạo Phật dùng dể niệm Phật hoặc để chào nhau.

“a-dốr X. azot.

a dua đg. Làm theo, bắt chuỏc do dại dột, mủ quáng hoặc do cỏ dụng ý không tổt. Thói a dua, nịnh hát.

“a-đrê-na-lin” X. adrenalín. a giao d. Keo chẾ từ da lửa, dùng làm thuốc hoặc để dán gỗ.

a ha c, Tiếng thdt ra biểu lộ sự mừng rỡ, tán thưởng. A ha, hay quá!

a hoàn d. Người ở gái trong nhà quyển quý thời phong kiến.

‘a-lô’’ X. aỉó,

“a-lu-mln” X, atumìn,

“a-men” X. amen,

“a-ml-ãng” X. amiant,

“a-ml-đan” X. amygdal,

“a-mi-nô a-xít” X. aminoacìd.

“a-míp” X. amib.

“a-mô-ni-ác” X. ammoniac,

“a-nô-phan” X. anophel.

“a-nốt X. anod. a pa tít X. apatit.

a pác thai X. apartheid. a phiến d. cn, á phiện, (cũ; id.). Thuốc phiện, a posteríori p. (hoặc t.). cn. hậu nghiệm. TrẾn cơ sở của kinh nghiệm, từ những dử liệu của kinh nghiệm; trải với a pTÌori. Suy luận a posteriorì. a prlori p. (hoặc t,). cn. tiên nghiệm.

Trước khi có kinh nghiệm và không phụ thuộc vào kinh nghiệm; trái với a posteriori. Suy luận a priori. “a-tlát” X. atias.

a tòng đg. Tham gia một cách thiếu suy nghĩ vào một hành động phạm pháp do người khác điỂu khiển. Phản biệt kê chủ mitu vái bọn a tỏng. “a-trỏ-pin” X. atropìn.

“a-xen” X. arsenic.

“a-xè-ti-len” X. acetyien.

“a-xê-ton” X. aceton. a xít X. acid.

“a-xít a-mln” X. aminoacid.

“a-xphan” X. asphalt.

“a-xpl-rin” X. aspìrin.

à, đg. (id.). ủa tơi, sấn tới ồ ạt cùng một lúc. Lũ trẻ à vào vườn.

à21 tr. (kng,; dùng ở cuối câu). Từ biểu thị ý hỏi thản mật để rõ thêm về điỂu gi đó, Mới đó mà quên rổi à? Anh đì à?

A Khẩu ngữ: TiỂng thổt ra biểu lộ sự ngạc nhiên hoặc sục nhớ ra đỉỂu gì, À, dẹp nhi! À quên! à ơi Tiếng đệm trong lời ru. à uôm t. (hay đg.). (kng.). Lẫn lộn tổt xấu, không phân biệt rỡ ràng. Lảm à uõm cho xong chuyện. ả d. 1 (cù). Người con gái. Ả Chức, chàng Ngưu. Ả giang hổ. 2 (kng,). Từ dùng trong đối thoại để chỉ người con gái nào đó vởi ý coi thường. Nái thế nào á cũng không nghe. 3 (ph.). Chị. Tại anh tại d, tại cả đôi bên (tng.).

ả đào (Danh từ) Người phụ nữ làm nghe hát ca trù trong các nhà hát riêng thòi truóc. ả đầu d. (cũ; id.). Ả đào. ả hoàn d. (id.). Như a hoàn. á c. Tiếng thốt ra biếu lộ sự sửng sốt hoặc cảm giác đau đớn dột ngột. Ả đau! á à c. (kng.; thường dùng ờ đầu câu). Tiếng thốt ra biểu thị ý ngạc nhiên như mới vở lẽ ra điểu gi. Ả à, thì ra tả íhềì á hậu d. Người con gái chiỂm giải nhi trong một cuộc thi nguời đẹp, sau hoa hậu. á khỏi d. 1 Như á nguyên, ĩ Người con gái chiếm giải nhì trong một cuộc thi nguời đẹp, sau hoa khôi.

á kim d. (cũ). Tên gọi chung các đon chất không phải kim loại; nguyên tố không kìm loại, ỉ nguyên d. Người đỗ thứ hai trong một khoa thi thòi phong kiến (thường nói vé thi hương), á nhiệt đới d. (cũ). Cặn nhiệt đói. á phiện d. (cù). Thuốc phiện, á quân d. Đội (hoặc người) đứng thứ hai trong một

Rate this post

Có thể bạn quan tâm!

buom va hoa

Bướm và hoa

ContentsGiải nghĩa cho A là gì?Các từ có nghĩa khi kết hợp với A Hoa …

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *